Từ điển Thiều Chửu
嚏 - đế/sí
① Hắt hơi. Ta quen đọc là chữ sí.

Từ điển Trần Văn Chánh
嚏 - đế/sí
(văn) Hắt hơi, nhảy mũi, ách xì: 願言則嚏 Định nói thì hắt hơi (Thi Kinh). 【嚏噴】đế phún [tìpen] Hắt hơi, ách xì, nhảy mũi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
嚏 - đế
Hắt xì. Nhảy mũi. Ta cũng quen đọc Xí.